Cảm biến bức xạ MS-40 MS-40S EKO-Instruments VietNam, LTD đại lý EKO-Instruments
LTD Automation tự hào là đại lý phân phối cung cấp sản phẩm Cảm biến bức xạ MS-40 MS-40S hãng EKO-Instruments uy tín tại Việt Nam
==>Tại sao chọn mua Cảm biến bức xạ MS-40 MS-40S hãng EKO-Instruments tại LTD Automation:
- Sản phẩm chính hãng 100%
- LTD có hậu mãi chăm sóc khách hàng tốt nhất
- Sản phẩm cam kết được bảo tối thiểu 12 tháng
- Nhiều dịch vụ hậu mãi khác
Tư vấn 24/7:
Cảm biến bức xạ MS-40 MS-40S EKO-Instruments VietNam, LTD đại lý EKO-Instruments
Nhiệt kế MS-40S ISO 9060:2018 Lớp C Phẳng về mặt quang phổ
Máy đo bức xạ mặt trời loại C MS-40S đạt chuẩn ISO 9060:2018 S-Series là một bộ phận tiết kiệm chi phí của dòng máy đo bức xạ mặt trời chính xác, đáng tin cậy và mạnh mẽ nhất trên thế giới, đồng thời là giải pháp hàng đầu cho các nhà tích hợp hệ thống, mạng lưới khí tượng nông nghiệp và các địa điểm PV quy mô nhỏ chuyên nghiệp.
Đặc trưng
Máy đo bức xạ mặt trời loại C S-Series MS-40S đạt tiêu chuẩn ISO 9060:2018 là một bộ phận tiết kiệm chi phí của dòng máy đo bức xạ mặt trời chính xác, đáng tin cậy và mạnh mẽ nhất trên thế giới, đồng thời là giải pháp hàng đầu cho các nhà tích hợp hệ thống, mạng lưới khí tượng nông nghiệp và các địa điểm PV quy mô nhỏ chuyên nghiệp.
Được thiết kế với các tính năng độc đáo giống như MS-80S Class A và MS-60S Class B, MS-40S đi kèm với giao diện thông minh 4 kênh của EKO để tương thích với 99% bộ ghi dữ liệu, DAQ và hệ thống SCADA, cùng với các cảm biến chẩn đoán bên trong để giám sát từ xa nhiệt độ bên trong, độ ẩm, góc nghiêng và góc lăn; đảm bảo hiệu suất tối ưu với chi phí bảo trì thấp hơn.
Với bộ lọc và bảo vệ chống xung điện tử EMI/EMC Cấp độ A, chế độ bảo hành 5 năm, chất hút ẩm trọn đời và hiệu chuẩn được chứng nhận ISO 17025, MS-40S là máy đo bức xạ nhiệt Loại C bền bỉ, đáng tin cậy và tiên tiến nhất hiện nay.
Thông số kỹ thuật
Tiêu chuẩn ISO 9060:2018 Lớp C
Thời gian phản hồi 95% < 18 giây Xem
Độ lệch bằng không A - Bức xạ nhiệt (200W/m²) ± 12W/m² Xem
Độ lệch bằng 0 B - Thay đổi nhiệt độ (5K/giờ) ± 5W/m² Xem
Độ lệch zero C - Độ lệch zero tổng cộng ± 17W/m² Xem
Không ổn định (thay đổi/năm) ± 1,5% Xem
Không tuyến tính (100 đến 1000W/m²) ± 1% Xem
Phản ứng theo hướng (ở 1000W/m² | 0 đến 80°) ± 20W/m² Xem
Lỗi phổ ± 0,2% Xem
Phản ứng nhiệt độ (-20°C đến 50°C) ± 3% Xem
Phản ứng nghiêng (0-90° | 1000W/m²) ± 1% Xem
Lỗi xử lý tín hiệu bổ sung ± 1,5W/m²