PRESSURE TRANSMITTER CHỐNG CHÁY NỔ APR-2000ALW/EX APLISENS – APC-2000ALW APLISENS VIỆT NAM
LTD Automation tự hào là đại lý phân phối sản phẩm PRESSURE TRANSMITTERS hãng APLISENS uy tín tại Việt Nam
==>Tại sao chọn mua APLISEN tại LTD Automation:
- Uy tín tạo nên thương hiệu, sản phẩm chính hãng 100%
- Hỗ trợ chính sách toàn diện về hậu mãi tốt: Tư vấn - thiết kế - lắp đặt - sửa chữa
- Sản phẩm được bảo tối thiểu 12 tháng
Liên hệ tư vấn:
- 0912 300 549
- sale02@ltdautomation.com.vn
APC-2000ALW là loại smart pressure transmitter cao cấp từ Aplisens, được thiết kế để đáp ứng yêu cầu cao về độ chính xác, độ bền và an toàn trong khu vực có nguy cơ cháy nổ.
Đo áp suất, áp suất âm (underpressure) và áp suất tuyệt đối (absolute pressure) của khí, hơi hoặc chất lỏng.
Cho phép cấu hình, hiệu chuẩn, đọc giá trị từ xa qua giao thức HART.
Được sử dụng kết hợp với các hệ thống điều khiển công nghiệp (DCS/SCADA) để giám sát và điều khiển quá trình.
Có thể tích hợp màng cách ly (diaphragm seal) cho ứng dụng đặc thù (áp suất cao, tác nhân ăn mòn, nhiệt độ cao).
Có phiên bản “MID” phù hợp cho các ứng dụng đo lưu chuyển thương mại theo tiêu chuẩn đo lường châu Âu.
Ngành dầu khí, hóa chất, lọc hoá dầu — nơi môi trường có thể có hơi, áp suất cao và yêu cầu an toàn cao.
Nhà máy điện, lò hơi, hệ thống hơi nước.
Công nghiệp thực phẩm, dược phẩm — khi cần đo áp suất mà màng cách ly giúp cách ly môi trường quá trình khỏi cảm biến.
Các hệ thống đo áp suất trong khu vực có nguy cơ cháy nổ (zone 0, zone 1).
Một trong những ưu điểm vượt trội của dòng APC-2000ALW là sự hỗ trợ đa dạng các chứng nhận chống cháy nổ (Ex) và an toàn chức năng:
Hỗ trợ ATEX, IECEx, FM (Mỹ & Canada), UKEX, INMETRO (Brazil), KCS (Hàn Quốc) — đảm bảo thiết bị có thể dùng trong khu vực công nghiệp có nguy cơ cháy nổ cao.
Có các phiên bản Exia, Exd/XP, dual certification Exia/Exd, và các chuẩn tương ứng như Ex ia IIC, Ex ia IIIC, Ex db ia IIIC.
| Thông số | Giá trị / ghi chú |
|---|
| Độ chính xác chuẩn | ±0,075 % FSO (có thể đặt ±0,05 % theo yêu cầu) |
| Khả năng ổn định dài hạn | ≤ ±0,5 % trong 5 năm |
| Nhiệt độ môi trường làm việc | –40 … +85°C (tùy phiên bản) |
| Nhiệt độ môi trường đo | –40 … +120°C (bình thường), cao hơn cần dùng đường dẫn xung hoặc màng cách ly |
| Dải đo | 0…1000 bar, 0…600 bar, 0…300 bar, 0…160 bar, 0…70 bar, –1…70 bar, 0…25 bar, –1…25 bar, 0…7 bar, –1…7 bar, v.v. |
| Kết nối quá trình | M20×1,5; G1/2"; G1/2 (Au); M20 × 1,5 (hole 12); G1/2 (hole 12); G1" với diaphragm flush, ½” NPT male/female |
| Vỏ thiết bị | Aluminum epoxy (ALW), hoặc vỏ bằng thép không gỉ (SS) |
| Bảo vệ | IP66/IP67 |
| Chứng nhận an toàn | Exia, Exd/XP, dual Exia/Exd, IS, XP, SIL2/SIL3 |
| Giao thức | 4-20 mA + HART |
Mr. Trí - 0912 300 549