Giải pháp Thermocouple lên đến 2310°C hãng OFFICINE OROBICHE Việt Nam
LTD Automation là Đại lý phân phối OFFICINE OROBICHE tại Việt Nam
==>Tại sao nên mua OFFICINE OROBICHE tại LTD Automation:
- Thương hiệu uy tín
- 100% sản phẩm chính hãng
- Chính sách hỗ trợ sau bán hàng hỗ trợ kỹ thuật lắp đặt - bảo trì toàn diện
- Sản phẩm được bảo hành tối thiểu 12 tháng
Liên hệ tư vấn:
- 0912 300 549
- sale02@ltdautomation.com.vn
Cặp nhiệt điện W3 và W5 của hãng OFFICINE là dòng thermocouple chuyên dụng cho đo nhiệt độ siêu cao, được thiết kế để làm việc ổn định trong những môi trường khắc nghiệt mà các loại cặp nhiệt điện thông thường không đáp ứng được. Sản phẩm sử dụng hợp kim Tungsten (W) – Rhenium (Re), cho khả năng chịu nhiệt lên đến 2310°C, đáp ứng tốt các yêu cầu khắt khe trong công nghiệp nặng và nghiên cứu khoa học.
Với kinh nghiệm lâu năm trong lĩnh vực thiết bị đo lường nhiệt độ cao, OFFICINE mang đến giải pháp đo chính xác, bền bỉ và đáng tin cậy cho các hệ thống lò công nghiệp và phòng thí nghiệm.
Cặp nhiệt điện W3 và W5 OFFICINE có chức năng chính là đo, giám sát và kiểm soát nhiệt độ ở dải rất cao, nơi các cảm biến loại K, S hay B không còn phù hợp. Nhờ đặc tính vật liệu đặc biệt, sản phẩm mang lại:
Khả năng đo ổn định trong thời gian dài
Độ chính xác cao ở nhiệt độ cực hạn
Khả năng làm việc tốt trong môi trường khí trơ hoặc hydro
Lưu ý quan trọng: cặp nhiệt điện Tungsten–Rhenium không sử dụng trong môi trường oxy hóa, vì oxy sẽ làm suy giảm nhanh tuổi thọ và độ ổn định của cảm biến.
Cặp nhiệt điện W3 – W5 OFFICINE được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực chuyên sâu như:
Lò chân không, lò khí trơ, lò hydro
Ngành luyện kim, luyện hợp kim đặc biệt
Sản xuất gốm kỹ thuật, vật liệu chịu lửa
Công nghiệp bán dẫn, vật liệu mới
Phòng thí nghiệm nghiên cứu nhiệt độ siêu cao
Nhờ độ bền và độ tin cậy cao, sản phẩm đặc biệt phù hợp cho các hệ thống vận hành liên tục trong điều kiện khắc nghiệt.
Loại cảm biến: Cặp nhiệt điện Tungsten – Rhenium
Hãng sản xuất: OFFICINE
Model: W3, W5
Dải nhiệt độ đo: 0 – 2310°C
Cấu tạo điện cực: Tungsten pha Rhenium
Môi trường làm việc: Khí trơ, hydro
Không phù hợp: Môi trường oxy hóa
| Model | Ký hiệu vật liệu | Điện cực dương | Điện cực âm | Dải nhiệt độ (°C) | Đặc điểm kỹ thuật |
|---|---|---|---|---|---|
| W3 | W3%Re / W25%Re | Tungsten + 3% Rhenium | Tungsten + 25% Rhenium | 0 – 2310 | Ổn định cao, phù hợp đo nhiệt độ siêu cao |
| W5 | W5%Re / W26%Re | Tungsten + 5% Rhenium | Tungsten + 26% Rhenium | 0 – 2310 | Cơ tính cao hơn, tăng độ bền cơ học |
Bảng so sánh các dòng sản phẩm tương tự
| Loại cảm biến | Vật liệu | Khoảng đo [°C] | Mô tả ứng dụng |
|---|---|---|---|
| K | Chromel/Alumel | 0–1250 | Môi trường oxy hóa, nhiệt độ cao |
| J | Sắt/Constantan | 0–750 | Môi trường khử, chứa hydro/carbon |
| T | Đồng/Constantan | −200–350 | Đo lường ở nhiệt độ thấp, độ chính xác cao. |
| VÀ | Chromel/Costantana | 0–870 | Môi trường oxy hóa |
| S | Miễn phí/Miễn phí Rh 10% | 0–1450 | Nhiệt độ rất cao, môi trường oxy hóa |
| R | Độ ẩm tương đối tự do/tự do 13% | 0–1450 | Môi trường khắc nghiệt |
| B | Pt 30% Rh/Pt 6% Rh | 0–1700 | Chịu nhiệt độ cực cao, chống mài mòn |
| N | Nicrosil/Nisil | 0–1300 | Thay thế K, độ ổn định cao |
| W3 | W3%Re/W25%Re | 0–2310 | Chịu được nhiệt độ rất cao, có khả năng chống chịu môi trường khử. |
| W5 | W5%Re/W26%Re | 0–2310 | Nhiệt độ khắc nghiệt, khả năng chịu lực cơ học |

Hãy liên hệ với chúng tôi ngay để được tư vấn và hỗ trợ:
Mr. Tri - 0912 300 549